Thực đơn
Phù Nam Quân chủ Phù NamSTT | Âm Tiếng Phạn | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tiếng Khmer | Trị vì |
01 | Neang Neak Soma | Nữ vương Liễu Diệp / Diệp Liễu | 柳葉 / 葉柳女王 (Yèliǔ) | សោមា | 68 ? |
02 | Preah Thong Kaundinya I | Hỗn Điền / Hỗn Tu Kiều Trần Như I | 混塡 (Hùntián) / 混湏 (Hùnhuì) 憍陳如一世 (Qiáochénrú I) | ហ៊ុនទៀន កៅណ្ឌិន្យទី១ | 68 ? |
03 | Hun Pan-huang | Hỗn Bàn Huống | 混盤況 (Hùnpánkuàng) | - | Nửa sau thế kỷ 2 |
04 | Pan-Pan | Bàn Bàn[45] | 盤盤 (Pánpán) | - | 202-205 |
05 | Srei Meara | Phạm Sư Mạn | 范師蔓 (Fàn Shīmàn) | - | 205-225 |
06 | Fan Chin-sheng | Phạm Kim Sinh[46] | 范金生 (Fàn Jīnshēng) | - | 230 ? |
07 | Fan Chan | Phạm Chiên | 范旃 (Fàn Zhān) | - | 230-243 hoặc muộn hơn |
08 | Fan Chang | Phạm Trường[47] | 范長 (Fàn Cháng) | - | Sau 243 |
09 | Fan Hsun | Phạm Tầm | 范尋 (Fàn Xún) | - | 245/50-287 |
10 | - | - | - | - | ? |
11 | Candana | Trúc Chiên Đàn | 竺旃檀 (Zhú Zhāntán) | - | 357 |
12 | - | - | - | - | ? |
13 | Kaundinya II | Kiều Trần Như II | 僑陳如二世 (Qiáochénrú II) | កៅណ្ឌិន្យវម៌្ម | 420-434 |
14 | Śrī Indravarman | Trì Lê Đà Bạt Ma | 持梨陀跋摩 (Chílítuóbámó) | ឝ្រីន្ទ្រវម៌្មទី១ | 434-440 |
15 | - | - | - | - | ? |
16 | - | - | - | - | ? |
17 | Kaundinya Jayavarman | Kiều Trần Như Xà Gia Bạt Ma | 僑陳如•闍耶跋摩 (Qiáochénrú Shéyébámó) | កៅណ្ឌិន្យជយវម៌្ម | 484–514 |
18 | Rudravarman | Lưu Đà Bạt Ma | 留陁跋摩 (Liútuóbámó) | រុទ្រវម៌្មទី១ | 514-545 |
Thực đơn
Phù Nam Quân chủ Phù NamLiên quan
Phù Nam Phùng Xuân Nhạ Phùng Quang Thanh Phù thủy Phùng Hưng Phù thủy tối thượng trong Đa Vũ trụ hỗn loạn Phù hiệu Quân đội nhân dân Việt Nam Phù Dao hoàng hậu Phùng Chí Kiên Phù hiệu, cấp hiệu, trang phục và biển hiệu công chức ngành Thuế Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phù Nam http://www.persee.fr/web/revues/home/prescript/art... http://dulich.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?Ar... http://thuvien.ued.udn.vn:8080/dspace/bitstream/TV... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Funan?...